ようこそ (int)
◆ hoan nghênh; chào đón ân cần; tiếp đãi ân cần
こんにちは。私はあの、リズです。私が今日あなたの担当をさせていただくマッサージ師です。クリントン・ヒルズ・スパへようこそ。お名前は?
Xin chào ông. Tôi là Liz. Hôm nay, tôi sẽ phụ trách massage cho ông. Chào mừng ông đến với Khách sạn Clinton Hills Spa. Xin cho biết quý danh ạ?
ようこそ日本にいらっしゃいました
chào quý vị tới thăm Nhật Bản
新しい我が家にようこそ
chào mừng các vị đến thăm nhà mới của chúng tôi
◆ xin mời; xin chào .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao