やきあげる
◆ (Ê, cốt) dòng suối, vết cháy, vết bỏng, đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng, chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người, đóng dấu bằng sắt nung, làm rám, làm sạm, làm cháy, làm khê, ăn mòn, sử dụng năng lượng nguyên tử, cháy, bỏng, rừng rực, bừng bừng, gần tìm thấy, gần tìm ra, dính chảo, khê, đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi, héo dần, mòn dần, tắt dần, lụi dần, khắc sâu vào, đốt hết, cháy hết, đốt để cho ai phải ra, cháy trụi, bốc cháy thành ngọn, cháy bùng lên, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận, xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ, road, qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái, qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái, làm việc hết sức; không biết giữ sức, thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá, oil, đi xiên cá bằng đuốc, nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ, tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi
◆ thịt quay, thịt nướng; sự quay thịt, sự nướng thịt, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) lời phê bình nghiêm khắc, lời giễu cợt cay độc, sự nung, rule, quay, nướng, rang, sưởi ấm; hơ lửa, bắt, nung, nghĩa Mỹ) phê bình nghiêm khắc, chế nhạo, giễu cợt, chế giễu
◆ grille, vỉ, món thịt nướng, chả, hiệu chả cá, quán chả nướng; phòng ăn thịt nướng, nướng, thiêu đốt, hành hạ, tra tấn (bằng lửa, phơi nắng...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tra hỏi, bị nướng; bị thiêu đốt, (bằng lửa
◆ bỏ lò, nướng bằng lò, nung, làm rám (da mặt, quả cây) ; bị rám
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao