もくし
◆ dấu, đốm, vết, vết nhơ, vết đen, chấm đen ở đầu bàn bi, a, cá đù chấm, bồ câu đốm, nơi, chốn, một chút, một ít (rượu, nước), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách, thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần, trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng, ngay lập tức, tại chỗ, tỉnh táo, lâm vào cảnh khó khăn lúng túng, quyết định khử ai, thịt ai, tender, làm đốm, làm lốm đốm, làm bẩn, làm nhơ, làm ô, ; nhận ra, phát hiện ra, phát hiện (vị trí, mục tiêu...), đặt vào chỗ, đặt vào vị trí, chấp, dễ bị ố, dễ bị đốm, mặt ; trả tiền ngay; trao ngay khi bán, nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương, nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính
◆ sự nhìn, thị lực, sự trông; cách nhìn, tầm nhìn, cảnh, cảnh tượng, cảnh đẹp; cuộc biểu diễn; sự trưng bày, số lượng nhiều, sự ngắm; máy ngắm, heave, ăn mặc lố lăng, xa mặt cách lòng, sore, vẫy mũi chế giễu, thấy, trông thấy, nhìn thấy, quan sát, chiêm nghiệm, trắc nghiệm, ngắm, lắp máy ngắm
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao