まんまく
◆ màn cửa, màn, bức màn (khói, sương), bức thành nối hai pháo đài, ở hậu trường, không công khai, không đả động tới việc gì, bắt đầu, mở màn, công bố, đưa ra ánh sáng, ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh, che màn, ngăn cách bằng màn
◆ vải vóc, nghề bán vải, nghề bán đồ vải, quần áo xếp nếp; màn rủ xếp nếp, trướng rủ xếp nếp, thuật khắc xếp nếp, thuật vẽ xếp nếp (quần áo, màn... trong điêu khắc, hội hoạ)
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao