まったき
◆ hoàn hảo, hoàn toàn, thành thạo, hoàn thành, thời hoàn thành, làm hoàn hảo, làm hoàn toàn, rèn luyện cho thành thạo, trau dồi cho thật giỏi
◆ đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn, hoàn thành, xong, (từ cổ, nghĩa cổ) hoàn toàn, toàn diện, làm xong, làm đầy đủ, bổ sung, làm cho trọn vẹn; làm cho hoàn toàn
◆ bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng, đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ, (từ cổ, nghĩa cổ) khoẻ mạnh, toàn tâm toàn ý làm việc gì, tất c, toàn thể, tổng
◆ khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh, lành lặn, không hỏng, không giập thối, đúng đắn, có cơ sở, vững; lôgic, hợp lý, yên giấc, ngon, đến nơi đến chốn, ra trò, vững chãi; có thể trả nợ được, ngon lành, âm, âm thanh, tiếng, tiếng động, giọng, ấn tượng, kêu, vang tiếng, kêu vang, nghe như, nghe có vẻ, làm cho kêu, thổi, đánh, gõ để kiểm tra, gõ để nghe bệnh, đọc, báo, báo hiệu, cái thông, dò (đáy sông, đáy biển...), dò bằng ống thông, thăm dò, thăm dò (tư tưởng, tình cảm...), lặn xuống đáy, eo biển, bong bóng cá
◆ không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn, không bị thay đổi, không bị kém, không bị ảnh hưởng, không bị thiến, không bị hoạn, còn trinh, còn màng trinh
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao