ますめ
◆ sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo, hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức, tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo, phương sách, biện pháp, cách xử trí, ước số, nhịp, nhịp điệu, (địa lý, ddịa chất) lớp tâng, (từ cổ, nghĩa cổ) điệu nhảy, ăn miếng trả miếng, đo, đo lường, đo được, so với, đọ với; đọ sức với, liệu chừng, liệu, + off, out) phân phối, phân ra, chia ra, vượt, đi qua, ngã sóng soài, nhìn ai từ đầu đến chân
◆ hộp, thùng, tráp, bao, chỗ ngồi, lô, chòi, điếm, ghế (ở toà án, cho quan toà, nhân chứng...), tủ sắt, két sắt ; ông, quà, lều nhỏ, chỗ trú chân, hộp ống lót, cùng chung một cảnh ngộ, suy nghĩ chính chắn, thận trọng, bỏ vào hộp, đệ lên toà án, ngăn riêng ra; nhốt riêng vào từng ô chuồng, nhốt vào chuông hẹp, đóng kín vào hộp, compass, cái tát, cái bạt, tát, bạt, đánh quyền Anh, cây hoàng dương
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao