まおう
◆ ma, quỷ, điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp, sự giận dữ, sự tức giận, người hung ác, người nanh ác, người ác độc, người quỷ quyệt, người xảo quyệt, người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc, thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc, thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt, lò than, lò nung, máy xé (vải vụn, giẻ rách), thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...), sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào, tất cả cái gì xấu, khôn sống mống chết, between, đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa, phá sản, lụn bại, cút đi, người phiền toái, raise, vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay, làm thư ký riêng, nướng sau khi tẩm tiêu ớt
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao