まいらせる
◆ sự đập; tiếng đập, khu vực đi tuần ; sự đi tuần, cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn, nhịp, nhịp đánh, phách, khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), người thất nghiệp; người sống lang thang đầu đường xó chợ, đánh đập, nện, đấm, vỗ ; gõ, đánh, thắng, đánh bại, vượt, đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống, khua, khuấy, đi vát, đánh trống, hạ, làm thất vọng, làm chán nản, đánh thủng; đánh vỡ, đập bẹt ra, nện mỏng ra, dập tắt, đánh (trứng, kem...), đi khắp, truy lùng, theo dõi, bắt, mộ, chạy giạt vào bờ, nói quanh, chạy trốn cho nhanh, brain, hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời, quarter
◆ đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại, sắp đến, sắp tới, xảy ra, xảy đến, thấy, ở, thấy ở, nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành, hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...), nào, hành động, làm, xử sự, đối chiếu, tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy, theo sau, đi theo, nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa, trở lại, đụng phải, va phải, tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra, đạt tới, đến được, nắm được, xổ vào, xông vào, đi xa, đi khỏi, rời khỏi, quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...), được, nhớ lại, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), đáp lại, cãi lại, đứng giữa (làm môi giới, điều đình), can thiệp vào, xen vào, qua, đi qua, có được, kiếm được, vớ được, xuống, đi xuống, được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...), sụp đổ, sa sút, suy vị, xuống dốc, mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt, đòi tiền; đòi bồi thường, xuất tiền, trả tiền, chi, đứng ra, xung phong, đi vào, trở vào, (thể dục, thể thao) về đích, được tuyển, được bầu; lên nắm quyền, vào két, nhập két, thu về, lên, dâng, thành mốt, thành thời trang, tỏ ra, có phần, được hưởng phần, ngắt lời, chận lời, nói chặn, to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý, được hưởng, thừa hưởng, do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của, xuất thân từ, bong ra, róc ra, bật ra, thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong, được thực hiện, được hoàn thành, come off it, đi tiếp, tiến lên, tới gần, nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình ; tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...), được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...), được trình diễn trên sân khấu, ra sân khấu, ra toà, ra, đi ra, đình công, vượt khỏi, lộ ra, được xuất bản; ra (sách, báo), được xếp, mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu, vượt, băng, sang phe, theo phe, choán, trùm lên, đi nhanh, đi vòng, hồi phục ; hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi, tạt lại chơi, thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm, hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ, lên tới, rơi vào loại, nằn trong loại, rơi vào, chịu, đến gần (ai, một nơi nào), được nêu lên, được đặt ra, (từ hiếm, nghĩa hiếm) thành mốt, theo kịp, bắt kịp, vào đại học, tấn công bất thình lình, đột kích, chợt gặp, chợt thấy, chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ, là một gánh nặng cho, đè lên đầu ; yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm, chợt nảy ra ý nghĩ, cropper, đi nào; mau lên, nhanh lên, thú nhận, nói hết, không có gì khó khăn đối với ai, trở về nhà, trở lại nhà, gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc, đến gần, suýt nữa, đến tuổi trưởng thành, đừng có làm bộ làm tịch nữa, muốn nói gì thì nói đi, đúng, thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi, không đạt được, thất bại, thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu, đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước, thế nào?, sao?, thật là một vố đau cho nó
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao