ふきかける
◆ đinh thúc ngựa, cựa, cựa sắt, mũi núi, tường cựa gà, sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ, uể oải, cần được lên dây cót, được tặng danh hiệu hiệp sĩ, nổi tiếng, thúc, lắp đinh, lắp cựa sắt, khích lệ, khuyến khích, thúc ngựa, + on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã, làm phiền một cách không cần thiết
◆ thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc, quân đội, quân lực; quân, lực lượng, ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động, hiệu lực, ý nghĩa, lực; (từ cổ, nghĩa cổ) năng lượng, do nhờ, bằng cách, nhiều, mạnh mẽ, sung sức, dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc, phá, bắt, ép, gượng, làm chín gượng, làm chín sớm; làm nở ép, làm nở sớm; thúc cho chóng lớn, thúc đẩy, đẩy tới, cưỡng đoạt, chiếm, bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động, bắt ai phải công nhận một chính sách
◆ gánh quá nặng, sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện, sự bán quá đắt, chất quá nặng, nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá, bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho, lấy quá nhiều tiền, thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...)
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao