ひとつがい
◆ đôi, cặp, cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái, chiếc; cái, từng đôi, từng cặp, cầu thang, tầng gác, đó lại là vấn đề khác, ghép đôi, ghép cặp, cho yêu nhau, cho lấy nhau, kết đôi, sánh cặp, yêu nhau, lấy nhau ; kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái), ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi, kết duyên với
◆ đôi, cặp, đôi vợ chồng; cặp nam nữ ; cặp nam nữ nhảy quốc tế, dây xích cặp, cặp chó săn, ngẫu lực, không lúc nào rời nhau, lúc nào cũng cặp kè bên nhau, buộc thành cặp, ghép thành cặp, kết đôi, nối hợp lại, ghép lại, cho cưới, cho lấy nhau, gắn liền, liên tưởng, mắc, nối, lấy nhau, cưới nhau, giao cấu
◆ vật nối, trụ chống, thanh giằng, đôi, dây đeo quần, dây brơten; dây căng trống, dấu ngoặc ôm, dây lèo, móc, chằng, nối cho vững; làm chắc thêm, chống bằng trụ chống, đóng thanh giằng, căng, kết đôi, cặp đôi, đặt trong dấu ngoặc ôm, bằng dây lèo, gắng, dốc, làm mạnh thêm, làm cường tráng, khuyến khích, khích lệ
◆ tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất, đại bộ phận, đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng, làm công việc mình thành thạo nhất, hay nhất; hơn nhất, tốt nhất là, khôn hơn hết là, cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất, cố gắng lớn nhất, quần áo đẹp nhất, trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất, không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra, lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất, cầu toàn thường khi lại hỏng việc, làm hết sức mình, thắng thế, (thể dục, thể thao) thắng ai, không có cá thì lấy rau má làm ngon, Sunday, mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn, tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì, chịu đựng cái gì, tranh thủ thời gian, gửi lời chào, gửi lời chúc mừng, với tất cả sự hiểu biết của mình, với tất cả khả năng của mình, như bất cứ ai, hơn, thắng ; ranh ma hơn, láu cá hơn
◆ thứ nhất, đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản, trực tiếp, từ ban đầu, từ cái nhìn ban đầu, thoạt nhìn, blush, mới đầu, sang số 1, làm việc gì trước tiên, ngã lộn đầu xuống, trước tiên, trước hết, trước, đầu tiên, lần đầu, thà, đầu tiên và trước hết, nói chung, come, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) trước hết, chẳng chóng thì chày, người đầu tiên, người thứ nhất; vật đầu tiên, vật thứ nhất, ngày mùng một, buổi đầu, lúc đầu, hàng loại đặc biệt (bơ, bột), nghĩa Mỹ), ngày mồng một tháng chín
◆ trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...), cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván (bài, cờ...), trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé, ý đồ, mưu đồ, thú săn; thịt thú săn, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy, (thể dục, thể thao) không sung sức, thể thao) sung sức, có những tham vọng cao hơn, nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu, play, anh thắng cuộc, việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi, việc làm đã thất bại, đánh bạc, thua bạc khánh kiệt, như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ, có nghị lực, bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
◆ tròn, chẵn, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khứ hồi, theo vòng tròn, vòng quanh, thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở, sang sảng, vang, lưu loát, trôi chảy, nhanh, mạnh, khá lớn, đáng kể, vật hình tròn, khoanh, vòng tròn, vòng, sự quay, sự tuần hoàn, chu kỳ, phạm vi, lĩnh vực, sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; cuộc tuần tra, tuần chầu, (thể dục, thể thao) hiệp hội, tràng, loạt, thanh thang, ; viên đạn, canông, nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì, quanh, loanh quanh; xung quanh, trở lại, quay trở lại, khắp cả, thuyết phục được ai theo ý kiến mình, xung quanh, làm tròn, cắt tròn, cắt cụt, đi vòng quanh mũi đất, đọc tròn môi, làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...), thành tròn, trở nên tròn, làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối, gọt giũa, xây dựng thành cơ ngơi, (từ hiếm, nghĩa hiếm) quay lại, bất ngờ đối đáp lại, bất ngờ vặn lại, bất ngờ tấn công lại, làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác, tròn ra, mập ra, béo ra, lái theo chiều gió, chạy vòng quanh để dồn, vây bắt, bố ráp
◆ lần, lượt, đợi, cơn, cuộc vật lộn, cuộc chiến đấu; cuộc đọ sức, nhân dịp này
◆ sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống ; sự rũ xuống; sự hạ, sự sụp đổ, sự suy sụp ; sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc, sự sụt giá, sự giảm giá, (thể dục, thể thao) sự vật ngã; keo vật, sự sa ngã, lượng mưa, lượng tuyết, số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ, hướng đi xuống; dốc xuống, thác, sự đẻ ; lứa cừu con, dây ròng rọc, lưới che mặt, mạng che mặt, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu, lúc chập tối, lúc màn đêm buông xuống, trèo cao ngã đau, ride, rơi, rơi xuống, rơi vào, rủ xuống, xoã xuống ; ngã, hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi, đổ nát, sụp đổ, mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc, sa ngã, thất bại, thất thủ, hy sinh, chết, ngã xuống, buột nói ra, thốt ra, sinh ra, đẻ ra, được chia thành thuộc về, bị, dốc xuống, đổ ra, bắt đầu, xông vào, ; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chặt, hạ, tình cờ gặp, tình cờ rơi vào đám, bỏ, rời bỏ, bỏ rơi ; ly khai (đạo, đảng), héo mòn đi, gầy mòn đi, biến đi, ngã ngửa, rút lui, phải cầu đến, phải dùng đến, thụt lùi, bị tụt lại đằng sau, nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại, sụp xuống, mê tít, phục lăn, mỹ bị bịp, bị chơi xỏ, đứng vào hàng, đến lúc phải thanh toán, sập, lún, theo, tán đồng ; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý, trùng hợp với, rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi, không ăn theo tay lái, nổi dậy, bỏ hàng ngũ, nhập trận, tấn công, bắt đầu ăn uống, rơi ra ngoài; xoã ra, cãi nhau, bất hoà, hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là, bỏ hàng, ra ngoài hàng, ngã lộn nhào, bị đổ, hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào, bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn, được liệt vào, được xếp loại vào, ở dưới, nằm trong, gồm trong, đến kỳ phải trả, đến hạn, flat, foul, love, habit, đồng ý với, giận điên lên, nổi cơn tam bành, tự tử, tự sát, đi đến chỗ cực đoan, hết sức sốt sắng đồng ý, đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt, làm mồi cho, thiếu, không đủ, không tới đích (đạn, tên lửa...), không đạt, thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân, là nạn nhân của
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao