はりつける
◆ bột nhồi, bột nhâo; hồ bột, kẹo mềm, thuỷ tinh giả kim cương, cú đấm, dán, đấm, đánh
◆ cái gậy, que củi, cán (ô, gươm, chổi...), thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi, cột buồm, người đần độn; người cứng đờ đờ, đợt bom, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), miền quê, cross, ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó, cut, muốn phải đòn, đâm, thọc, chọc, cắm, cài, đặt, để, đội, dán, dính, cắm để đỡ cho cây, ngó, ló; ưỡn, chìa, phình ..., nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại, làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng, lừa bịp, chịu đựng, dựng đứng, đứng thẳng, ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra, bám vào, gắn bó với, trung thành với, sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc, nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng, ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần, miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục, dán lên, dán lại, ghi vào, chịu đựng đến cùng, đòi; đạt được, khiên trì, ăn cướp bằng vũ khí, bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...), không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại, bị sa lầy một cách tuyệt vọng, gizzard, mud, nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu, hắn tham ô một ít tiền
◆ sự thêm vào; phần thêm vào, phụ tổ, affix to, on, upon) đóng chặt vào, gắn vào, đính vào, đóng
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao