にるいだ
◆ đôi, hai, kép, gập đôi, nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái, gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi, cái gấp đôi, lượng gấp đôi, bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt, (thể dục, thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt), bóng ma, hồn, sự chạy ngoặt thình lình, thể thao) bước chạy đều, gấp hai, còng gập lại, làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi, xếp vào cùng phòng với một người khác, tăng đôi, đóng thay thế, nắm chặt, ; gập người làm đôi, rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo, ; (thể dục, thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao