なまなましい
◆ sống, sinh động, giống như thật, vui vẻ; hoạt bát hăng hái, năng nổ, sôi nổi, khó khăn, nguy hiểm, thất điên bát đảo, sắc sảo; tươi
◆ xanh lá cây, lục, xanh; tươi, đầy sức sống; thanh xuân, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin, tái xanh, tái ngắt, ghen, ghen tức, ghen tị, còn mới, chưa lành, chưa liền, màu xanh lá cây, màu xanh lục, quần áo màu lục, phẩm lục, cây cỏ, bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh, rau, tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng, vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt, trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục, bịp, lừa bịp
◆ tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...), tươi tắn, mơn mởn, còn rõ rệt, chưa phai mờ, trong sạch, tươi mát, mát mẻ, mới, vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm, không mặn, không chát, khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng, ngà ngà say, chếnh choáng, nghĩa Mỹ) vừa mới có sữa, lúc tươi mát, lúc mát mẻ, dòng nước trong mát
◆ sống, thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề, trầy da chảy máu, đau buốt, không viền, ấm và lạnh; rét căm căm, không gọt giũa, sống sượng, không công bằng; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), bất lương, bất chính, (từ Mỹ, nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm, ông ba bị, ông ngáo ộp, cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất, chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt, làm trầy da, làm trầy da chảy máu
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao