どぶ (n)
◆ hào, rãnh, mương, biển Măng, sơ; biển bắc, biển, chiến đấu đến cùng
◆ ống dẫn, cống, rãnh, mương, máng, ống dẫn lưu, sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ, + off, away) rút, tháo, tiêu ; làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa), uống cạn (nước, rượu), dẫn lưu, rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi, ráo nước (quần áo giặt, chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt
◆ máng nước, ống máng, máng xối, rânh nước (xung quanh nhà, hai bên đường phố...), bắc máng nước, đào rãnh, chảy thành rãnh, chảy
◆ lỗ hổng, kẽ hở, chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót, đèo, khe hở, độ hở, sự khác nhau lớn, lấp chỗ trống, lấp chỗ thiếu sót
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao