とぎすます
◆ mài, vót cho nhọn, mài sắc, làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm, đánh dấu thăng
◆ sự xay, sự tán, sự nghiền, sự mài, tiếng nghiến ken két, công việc cực nhọc đều đều, cuộc đi bộ để tập luyện, lớp học rút ; lớp luyện thi, cuộc đua ngựa nhảy rào, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) học sinh học gạo, xay, tán, nghiền, mài, giũa, xát, đàn áp, áp bức, đè nén, quay cối xay cà phê, bắt làm việc cật lực, nhồi nhét, làm cật lực, làm tích cực, học tập cần cù; học gạo, xay nhỏ, tán nhỏ, nghiền nhỏ, nghiền nát, hành hạ, rà, đè bẹp, giẫm nát, nạo ra, theo đuổi mục đích cá nhân, có một mục đích cá nhân phải đạt
◆ sự mài, miếng khai vị, ngụm, mài, kích thích (sự ngon miệng, lòng ham muốn...); gợi
◆ đá mài; đá mài dao cạo, đầu mài dao, mài bằng đá mài
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao