てならし
◆ thực hành, thực tiễn, thói quen, lệ thường, sự rèn luyện, sự luyện tập, sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư, (từ cổ, nghĩa cổ) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn, thủ tục, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), practise
◆ sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng...), thể dục, sự rèn luyện thân thể, sự rèn luyện trí óc, bài tập, bài thi diễn thuyết, sự tập luyện; sự tập trận sự diễn tập; thể thao quốc phòng, sự thờ cúng, sự lễ bái, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), làm, thi hành, thực hiện (nhiệm vụ, chức vụ...); hành ; sử dụng, tập luyện, rèn luyện, thử thách, dạng bị động quấy rầy, làm phiền khổ; làm băn khoăn, làm lo âu, tập luyện; rèn luyện thân thể
◆ sự dạy dỗ, sự rèn luyện; sự đào tạo, (thể dục, thể thao) sự tập dượt, sự uốn cây, sự chĩa súng, sự nhắm bắn
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao