たすけまもる
◆ bảo vệ, bảo hộ, che chở, cung cấp tiền để thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...)
◆ mứt, khu vực cấm săn, khu vực cấm câu cá, kính phòng bụi, kính bảo hộ lao động, giữ, giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì, giữ để lâu (thức ăn, quả, thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu đường...), giữ cho khỏi phân huỷ, dành riêng (khu săn, khu đánh cá...)
◆ giữ, giữ lại, tuân theo, y theo, thi hành, đúng, canh phòng, bảo vệ; phù hộ, giữ gìn, giấu, bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý, giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành, giam giữ, giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh, nuôi, nuôi nấng; bao, có thường xuyên để bán, cứ, cứ để cho, bắt phải, không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng, theo, bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ, làm, tổ chức, vẫn ở tình trạng tiếp tục, ở, đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...), giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa, có thể để đấy, có thể đợi đấy, (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn, làm kiên trì, làm bền bỉ, để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi, làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại, giấu không nói ra, đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau, tránh xa ra, nén lại, dằn lại, cản không cho lên, giữ không cho lên, không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm), nằm phục kích, nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...), giữ không cho ra ngoài; phạt bắt ở lại sau giờ học, giữ cho cháy đều, ở trong nhà, không ra ngoài, vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận, để cách xa ra, làm cho xa ra, ở cách xa ra, tránh ra, cứ vẫn tiếp tục, cứ để, cứ giữ, không cho vào; không để cho, không cho phép, đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh, kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau, đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế, giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt, duy trì, tiếp tục, không bỏ, bắt thức đêm, không cho đi ngủ, giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ, theo kịp, ngang hàng với, không thua kém, không lạc hậu so với, check, tránh, tránh xa, company, countenance, counsel, lẫn trốn, núp trốn, distance, tiếp tục làm việc gì, không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình, để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ, giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...), hair, head, hour, lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra, không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời, ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách, pace, giữ quan hệ tốt với, shirt, lip, tab, temper, đúng giờ, track, appearance, cảnh giác đề phòng, sự nuôi thân, sự nuôi nấng ; cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người giữ, nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam, tháp, pháo đài, thành luỹ, thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn, trong tình trạng tốt, trong tình trạng xấu
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao