その為 (exp)
そのため [VI]
◆ do đó; vì thế; vì lí do đó
そのために友達を作ってるんじゃない
Vì thế phải chăng là nên kết thân với nhiều người.
そのために何日も眠れなかった
Do đó mà tôi không thể ngủ được trong nhiều ngày rồi
私がここにいるのはそのためだ。/それが私の目的だ。/そのために私がいるんです
Vì thế mà tôi ở lại đây
そのために私たちがいるのです
Vì thế mà chúng ta sẽ ở đây
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao