じれる
◆ phím đàn, hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện, trang trí bằng hoa văn chữ triện, sự bực dọc, sự cáu kỉnh, sự khó chịu, sự gặm mòn, sự ăn mòn, quấy rầy, làm phiền, làm bực bội, buồn phiền làm hao tổn, gặm, nhấm, ăn mòn, làm lăn tăn, làm gợn, phiền muộn, buồn phiền, bực dọc, băn khoăn, bứt rứt, bị gặm, bị nhấm, bị ăn mòn, lăn tăn, gợn, dập dờn, sốt ruột
◆ sự chà xát, chỗ trầy da, chỗ phồng giộp lên, chỗ xơ ra, sự chọc tức, sự trêu tức; sự nổi cáu, sự nổi giận, chà xát, xoa, làm trầy, làm phồng, cọ cho xơ ra, làm tức mình, làm bực dọc; chọc tức, trêu tức, chà xát cọ, trầy, phồng lên, xơ ra, bực mình, cáu tiết, phát cáu, nổi giận
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao