じゅうもつ
◆ đồ đạc, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) trang bị (của máy móc, tàu bè), cái chèn, lanhgô, (từ cổ, nghĩa cổ) yên cương, tiền, sách vở, trí thức và óc thông minh
◆ đồ dùng, dụng cụ
◆ bạc vàng, châu báu, của cải; kho của quý, của quý, vật quý, người yêu quý; người được việc, tích luỹ, để dành, trữ (của cải, châu báu...), quý trọng, coi như của quý, trân trọng giữ gìn
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao