しゅうちく
◆ sự sửa chữa, sự tu sửa, sự hồi phục, tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt, sửa chữa, tu sửa, sửa, chuộc, đền bù, hồi phục sức khoẻ, dùng đến, (từ cổ, nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai, đi đến, năng lui tới
◆ sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại, sự hồi phục, sự làm hồi sức
◆ sự hoàn lại, sự trả lại, sự sửa chữa, sự tu bổ lại; sự xây dựng lại như cũ, sự phục hồi, sự khôi phục, sự hồi phục; sự lập lại, thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ (ở Anh, 1660), hình tạo lại (của một con vật đã tuyệt giống, của một công trình xây dựng đã đổ nát)
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao