ししゅ
◆ giáo viên, cán bộ giảng dạy
◆ người có học thức, nhà thông thái; nhà học giả (giỏi về văn chương cổ điển Hy, lạp La, mã), môn sinh, học sinh được cấp học bổng; học sinh được giảm tiền học, người học, (từ cổ, nghĩa cổ); ghuôi ỉ['skɔləli], học rộng, uyên thâm, uyên bác, thông thái
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao