ご協力 (n, vs)
ごきょうりょく [HIỆP LỰC]
◆ sự cộng tác; sự hợp tác; cộng tác; hợp tác
この公園はみんなのものです。きれいに保つためご協力ください
Công viên này là của tất cả mọi người. Xin hãy cộng tác (hợp tác) để giữ gìn nó sạch đẹp.
この問題を解決するに当たりいろいろご協力いただき、ありがとうございました
Rất cám ơn sự cộng tác (sự hợp tác) đúng đắn trong việc giải quyết vấn đề này
禁煙のご協力ありがとうございます
Cám ơn vì sự cộng tác (sự hợp tác) trong việc cấm hút thuốc
ご協力ありがとうございます
Cám ơn vì sự cộng tác (sự hợp tác) .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao