この度 (n-adv, n-t)
このたび [ĐỘ]
◆ nhân dịp này
この度はホテルABCをご利用いただき誠にありがとうございます。どうぞごゆっくりおくつろぎくださいませ
nhân dịp này khách sạn ABC xin chân thành cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Kính chúc quý khách có một thời gian thoải mái tại khách sạn của chúng tôi
弊社はこの度英語版のホームページを開設致しました。〜をどうぞ御覧ください
nhân dịp này chúng tôi xin thông báo rằng chúng tôi đã có một trang Web tiếng Anh. Xin quý vị hãy vào trang...
この度送料を30ドルにさせていただきます。ご協力の程よろしくお願い致します
nhân dịp này chúng tôi muốn thông báo rằng chúng tôi sẽ tăng phí vận chuyển lên ba mươi đô. Mong nhận được sự hợp tác ủng hộ của các ngài .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao