こそ (prt)
◆ chính
実践や練習こそが最大の教師である
Chính thực tiễn và rèn luyện là người thầy tốt nhất của chúng ta
彼は共和党員で、国こそがまず第一であるべきと信じている
Vì là thành viên đảng cộng hòa nên anh ấy luôn tin rằng chính nước mình phải là số một
それこそが、私が彼を支持する大きな理由だ
Chính điều đó là lý do lớn khiến tôi ủng hộ anh ấy
金こそが、彼が1日14時間働く理由だった
Chính tiền bạc là lý do khiến anh ấy làm việc mỗi ngày 14 tiếng
おまえこそ!
Chính mày!
◆ 私こそ:chính tôi đây .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao