こさっぱりした
◆ sạch gọn, ngăn nắp, rõ ràng, rành mạch; ngắn gọn, khéo, tinh xảo, giản dị và trang nhã, nguyên chất, không pha, bò, trâu bò, thú nuôi
◆ sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng, khá nhiều, kha khá, khá khoẻ, làm cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp, sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, dọn dẹp cho sạch sẽ ngăn nắp, thùng chứa vật linh tinh; giỏ rác, vải phủ ghế
◆ sự ngăn nắp, sự gọn gàng, trạng thái sẵn sàng, y phục, cách ăn mặc, theo đúng hướng gió, (thể dục, thể thao) sung sức, thể thao) không sung sức, không sẵn sàng, ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề, sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự, sửa, gạt ; cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa ; bào, đẽo ..., tô điểm, trang sức, trang điểm, theo hướng gió, mắng mỏ, sửa cho một trận, lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên, cắt, xén, tỉa, gọt bớt, sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao