けいりょうけいざいがく
◆ Môn kinh tế lượng.+ Một nghành của thống kê học liên quan tới kiểm nghiệm các giả thuyết kinh tế và ước tính các tham số kinh tế chủ yế thông qua phương pháp HỒI QUY BỘI SỐ, mặc dù đôi khi thông qua việc sử dụng phương pháp luận phức tạp hơn.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao