きこしめす
◆ nghe, nghe theo, chấp nhận, đồng ý, (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được, hoan hô, rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó
◆ đồ uống, thức uống, rượu mạnh, hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát), thói rượu chè, thói nghiện rượu, biển, uống (rượu, nước...), uống cạn; tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng, uống hết, rượu chè phung phí hết, uống cho đến nỗi, nâng cốc chúc, + up, in) hút, thấm (cây, giấy thấm...), uống, uống rượu, uống say, nghiện rượu, rượu chè mất hết, uống cho quên hết, uống hơn, tửu lượng bỏ ai, hút vào, thấm vào, nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa, vào, uống một hơi, nốc thẳng một hơi, confusion, uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao