かたぐ
◆ độ nghiêng, độ dốc, chỗ nạc, gầy còm, nạc, không dính mỡ, đói kém, mất mùa, không bổ ; gầy (than, quặng...); không lợi lộc gì, dựa, tựa, chống, nghiêng đi, (+ back, forward, out, over) cúi, ngả người, (+ against, on, upon) dựa, ỷ vào, dựa vào;, (+ to, towards) nghiêng về, thiên về
◆ mặt nghiêng, chỗ dốc, con đường dốc, khiến cho sãn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng, có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về, có khuynh hướng, có chiều hướng, nghiêng đi, xiên đi, nghiêng mình, cúi đầu
◆ độ nghiêng; trạng thái nghiêng, sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền), búa đòn tilt, hammer), rất mau, hết tốc lực, nghiêng đi, tròng trành, nghiêng, đấu thương, tranh luận, tranh cãi, làm nghiêng, làm chúi xuống, lật đổ, lật nghiêng, rèn bằng búa đòn, đập bằng búa đòn, đâm ngọn thương vào, chĩa ngọn thương vào, công kích, lật ra sau, lật lên, làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào, lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược, windmill, mui che, bạt, che mui, phủ bạt
◆ trạng thái nghiêng; mặt nghiêng, mép vải; dải, mép vải nhét khe cửa, hàng rào bao quanh trường đấu; trường đấu, vũ đài, danh sách, sổ, bản kê khai, danh sách sĩ quan có thể được gọi nhập ngũ, viềm, diềm bằng vải, nhét mép vải, ghi vào danh sách, (từ cổ, nghĩa cổ) thích, muốn, nghĩa cổ) nghe
◆ đầu, mút, đỉnh, chóp, đầu bịt (của gậy, điếu thuốc lá...), bút để thếp vàng, sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra, bịt đầu, tiền quà, tiền diêm thuốc, lời khuyên, lời mách nước, mẹo, mánh lới, mánh khoé, thất bại, hỏng việc, diễn tồi, chơi tồi, cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc, mách nước, đưa cho, trao, wink, cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ, đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ, nơi đổ rác, thùng rác, lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót, đổ ra, lật ngược, lật úp
◆ lật nghiêng, làm nghiêng về một bên, nghiêng về một bên, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chạy lung tung, chạy loạn xạ
◆ tròng trành, lắc lư, đi lảo đảo, sự tròng trành, sự lắc lư, sự đi lảo đảo, to leave someone in the lurch bỏ rơi ai trong lúc hoạn nạn
◆ xiên, nghiêng, đường xiên, đường nghiêng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ, cái liếc, (từ cổ, nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp, làm nghiêng; làm cho đi chệch đường, theo một quan điểm riêng; bày tỏ thái độ, bày tỏ quan điểm, dốc nghiêng đi, xiên; đi chệch đường
◆ sự khuyết, tuần trăng khuyết, sự tàn; lúc tàn, lúc xế, lúc hết thời, khuyết, xế, giảm, suy yếu, tàn tạ
◆ thùng rửa bát, chậu rửa bát, vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ, đầm lầy, khe kéo phông, chìm, hạ thấp, xuống thấp, cụt, mất dần, lắng xuống, lún xuống, hõm vào, hoắm vào, xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào, chìm đắm, làm chìm, đánh đắm, hạ xuống, làm thấp xuống, để ngả xuống, để rủ xuống, đào, khoan, khắc, giấu, quên mình, quỳ sụp xuống, đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh, một mất một còn, được tin buồn lòng anh ta se lại
◆ sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức, nghiêng đi, dốc nghiêng đi, nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống, tàn dần ; xế, xế tà ; suy đi, suy dần, suy sụp, suy vi, tàn tạ, nghiêng, cúi, từ chối, khước từ, không nhận, không chịu, biến cách
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao