お願い事 (n)
おねがいごと [NGUYỆN SỰ]
◆ lời thỉnh cầu; lời yêu cầu; việc thỉnh cầu; việc yêu cầu
神様にお願い事をきいてもらいましょう
Hay chúng ta thử thỉnh cầu thần linh xem sao; ちょっとお願い事があるんですが:Tôi có điều muốn nhờ bạn một chút...
誰かにお願い事をするとき、彼女はとても大げさに言うことができる
Khi muốn nhờ vả ai đó cô ấy nói rất tha thiết .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao