お蔭 (n)
おかげ [ẤM]
◆ sự giúp đỡ; sự ủng hộ; nhờ vào
冷凍食品のおかげで、1年中あらゆる野菜を食べることができる
nhờ có đồ ăn đông lạnh mà chúng ta được ăn nhiều loại rau quanh năm
私の祖父は、彼の優れた健康と精神的な明晰さは毎朝の朝食のおかげだと言う
bố tôi nói bố có được sức khoẻ tốt và tinh thần minh mẫn là nhờ vào những bữa sáng hàng ngày
私が成功したのは周りの人たちみんなのおかげだ
thành công của tôi có được là nhờ vào sự giúp đỡ của những người xung quanh
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao