お蔭で (exp)
おかげで [ẤM]
◆ nhờ; nhờ vào...; nhờ có; do vì; bởi vì được sự giúp đỡ; được sự ủng hộ
新ルールのおかげで、そのゲームの面白さが増した
nhờ có luật chơi mới mà trò chơi này thú vị hơn hẳn
主人が急に病気になったおかげで、うちの貯金はかなり減ってしまった
tại chồng tôi ốm đột ngột nên tiền tiết kiệm trong nhà bị tiêu tốn nhiều
携帯電話のおかげで、いつでもどこでも連絡(コミュニケーション)が取れるようになった
nhờ có điện thoại di động mà chúng ta có thể liên lạc (giao tiếp) ở mọi nơi mọi lúc .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao