お花見する (vs)
おはなみ [HOA KIẾN]
◆ ngắm hoa anh đào; xem hoa nở
来月の初めに友達とお花見する予定
Đầu tháng tới tôi định đi xem hoa anh đào nở cùng với bạn
場所を確保してお酒を飲みながらお花見するのも良いですが
Tìm được địa điểm vừa uống rượu vừa ngắm hoa anh đào nở thì thật là tuyệt
お花見するなら、まずは、いつ行くのか日にちを決めなくちゃね
Nếu muốn đi ngắm hoa anh đào nở trước tiên phải quyết định xem đi ngày nào .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao