お声掛かり (n)
おこえがかり [THANH QUẢI]
◆ lời đề nghị; lời giới thiệu; lời tiến cử
政府のお声掛かりで地方の町村も環境の浄化に乗り出した
Từ thành thị cho tới nông thôn đều phải tham gia vào việc làm sạch môi trường do lời đề nghị của chính phủ.
彼は先生のお声掛かりで助手に選出された
Anh ấy đã được chọn làm trợ lý nhờ lời tiến cử của thầy giáo .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao