おまけする
おまけする
◆ Kèm theo giảm giá
二個300円のオレンジ を おまけしてもらって 100円で買った
Hai quả cam có giá 300 yên nhưng nhận được sự giảm giá nên mua nó với giá 100 yên
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao