えんぺん
◆ lưỡi, cạnh sắc ; tính sắc, bờ, gờ, cạnh ; rìa, lề (rừng, cuốn sách...), đỉnh, sống, knife, edge, tình trạng nguy khốn; lúc gay go, lúc lao đao, bực mình, dễ cáu, làm cho ai bực mình; làm cho ai gai người; làm cho ai ghê tởm, làm cho ăn mất ngon, làm cho đỡ đói, làm cho lý lẽ của ai mất sắc cạnh, mài sắc, giũa sắt, viền ; làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho, xen (cái gì, câu...) vào, len vào; dịch dần vào, đi né lên, lách lên, từ từ dịch xa ra, đi xa ra, mài mỏng, to edge away, thúc đẩy, thúc giục
◆ có kiên quan, cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo, quan hệ, tương đối, bà con thân thuộc, người có họ
◆ bờ, mép, vỉa, lề, biên giới, đường viền (để làm cho chắc, để trang trí), vùng biên giới giữa Anh và Ê, cốt; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) biên giới của văn minh, luống chạy quanh vườn, viền, tiếp, giáp với, gần như, giống như
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao