えんじゅくした
◆ chín; ngọt dịu; ngọt lịm, dịu, êm, ngọt giong, xốp, dễ cày, dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh), chín chắn, khôn ngoan, già giặn, ngà ngà say, chếnh choáng, vui vẻ, vui tính, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), tốt, xuất sắc, làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm, làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng, làm cho xốp, làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn, làm ngà ngà say, làm chếnh choáng, làm cho vui vẻ, làm cho vui tính, chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm, trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng, trở thành xốp, dịu đi (màu sắc, âm thanh...), trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn, trở nên vui vẻ, trở nên vui tính
◆ chín, thành thực, trưởng thành, cẩn thận, chín chắn, kỹ càng, làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện, chín trở nên chín chắn, hoàn thiện, mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán
◆ chín, chín muồi, chín chắn, trưởng thành, đỏ mọng, đã ngấu, ăn được rồi, uống được rồi, sớm nở tối tàn, làm chín
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao