うっかり (adv, n, vs)
うっかり
◆ ngơ ngác; không để ý; không nghĩ ngợi gì; vô tâm; vô ý; lỡ lời; buột miệng; đãng trí; lơ đễnh; lơ đãng; chót; lỡ
うっかりと言葉を使う
lỡ lời (nói năng không cẩn thận)
うっかりと心の傷を突く
lỡ khơi lại vết thương
うっかりしてかごの小鳥を逃がしてしまった
lơ đễnh để con chim trong lồng sổng mất
うっかりして〜を捨ててしまう
lỡ vứt mất ~
うっかりした発言
lỡ mồm
うっかり〔大失敗を起こす〕
lỡ gây ra một sai lầm tai hại
うっかり〜に他のデータを上書きしてしまう
đãng trí nên ghi đè lên dữ liệu của người khác
新聞は、うっかりそのスキャンダルの秘密を漏らした
Tờ báo này đã chót tiết lộ bí mật vụ scandal
彼はその秘密をうっかりしゃべってしまった
Anh ấy đã buột miệng (vô ý, lỡ lời) nói ra điều bí mật này
彼はうっかりあれこれと言ってしまい、妻を泣かせてしまった
Anh ấy đã nói việc này việc nọ mà không nghĩ ngợi gì (một cách vô tâm) khiến cho vợ anh ấy phát khóc
◆ sự ngơ ngác; sự không để ý; sự không nghĩ ngợi gì
◆ vô ý .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao