うたた寝する (vs)
うたたね [TẨM]
◆ ngủ gà ngủ gật; chợp mắt; ngủ lơ mơ; ngủ gật; chợp mắt
休み時間に15分ほどうたた寝をした
tôi chợp mắt khoảng 15 phút trong giờ nghỉ
うららかな春の天気で唯一困るのは、ちょっとうたた寝したくなってしまうことだ
Điều đáng ngại duy nhất trong tiết trời mùa xuân dễ chịu là hay khiến mọi người dễ ngủ gà ngủ gật
電車の中でうたた寝している人が何人もいた
Tôi thấy nhiều người đang ngủ mơ màng trên tàu điện
ハイウェイでバスが転覆した時バスの運転手は運転中にうたた寝していた
Khi chiếc xe buýt bị lật nhào trên đường cao tốc người lái xe đang ngủ gật trong lúc lái .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao