いわく
◆ (từ hiếm, nghĩa hiếm) vải chéo, lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói, tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán, đồn, diễn đạt, viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ, cho ý kiến về, quyết định về, lấy, chọn, that is to say tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì, tục nói, nói thật, nói hết, từ chối, đồng ý, nay, ra lệnh nói lên ý muốn của mình, go, điều anh nói hoàn toàn có căn cứ
◆ lý do, lẽ, lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải, sự suy luận, suy lý, lý luận, tranh luận, cãi lý, cãi lẽ, dùng lý lẽ để thuyết phục, suy ra, luận ra, nghĩ ra, trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ
◆ cớ; lý do, cớ thoái thác, lý do không thành thật, lấy cớ là; viện ra làm lý do
◆ sử, sử học, lịch sử, lịch sử (một vật, một người), kịch lịch sử
◆ quá khứ, đã qua, dĩ vãng, dĩ vãng; quá khứ không hay ho gì, thời quá khứ, qua, quá, vượt, hơn
◆ chuyện, câu chuyện, truyện, cốt truyện, tình tiết (một truyện, một vở kịch...), tiểu sử, quá khứ, luây kàng ngốc khoành người nói dối, (từ cổ, nghĩa cổ) lịch sử, sử học, storey
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao