いっけ
◆ nhà ở, căn nhà, toà nhà, nhà, chuồng, quán trọ, quán rượu, tiệm, rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát, đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện, hãng buôn, thị trường chứng khoán (Luân, ddôn), nhà tế bần, nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc, gia đình, dòng họ; triều đại, xổ số nội bộ, nuôi ở trong nhà, bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà, bring, quét tước thu dọn nhà cửa, giũ sạch những điều khó chịu, chầu rượu do chủ quán thết, quản lý việc nhà, tề gia nội trợ, keep, phải ở nhà không bước chân ra cửa, trò chơi xếp nhà, kế hoạch bấp bênh, fame, rất nhanh, mạnh mẽ, thu dọn nhà cửa, thu xếp công việc đâu vào đó, đón tiếp ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa trong nhà, cất vào kho; lùa vào chuồng, cung cấp nhà ở cho, vào vị trí chắc chắn, ở, trú
◆ nhà, chỗ ở, gia đình, tổ ấm, quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà, chỗ sinh sống, viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại, đích, cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng, thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề, một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình, ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn, nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng, ở gia đình, ở nhà, ở trong nước, nội, địa phương, ở gần nhà, những hạt ở gần Luân, ddôn, trúng đích, trúng; chạm nọc, về nhà, trở về nhà, đến nhà, về nước, hồi hương, về quê hương, trúng, trúng địch; chạm nọc, trúng tim đen, đến cùng, vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội, bring, come, tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình, cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà, tạo cho một căn nhà, tạo một tổ ấm
◆ gia đình, gia quyến, con cái trong gia đình, dòng dõi, gia thế, chủng tộc, họ, tự nhiên như người trong nhà, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) có mang, có mang, thú khác loại nhốt chung một chuồng
◆ hộ, gia đình, toàn bộ người nhà; toàn bộ người hầu trong nhà, bột loại hai, hộ; nội trợ, quân ngự lâm
◆ cột đồng hồ mặt trời, vòi nhuỵ, văn phong, phong cách, cách, lối, loại, kiểu, dáng, thời trang, mốt, danh hiệu, tước hiệu, lịch, điều đặc sắc, điểm xuất sắc, bút trâm (để vết trên sáp, ở thời cổ), bút mực, bút chì, kim, gọi tên, gọi là
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao