いしくれ
◆ đá, đá quý, ngọc, sỏi (thận, bóng đái...), hòn dái, Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg), giúp đỡ giả vờ, bird, leave, ghi là một ngày vui, gather, vật vô tri vô giác, vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất, mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình, nói xấu ai, vu cáo ai, bằng đá, ném đá, trích hạch, rải đá, lát đá
◆ đá, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), tiền, kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng, rock, pigeon, kiết, không một đồng xu dính túi, xây dựng trên nền đá; xây dựng trên một nền tảng vững chắc, đâm phải núi đá, lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi, trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được, trông thấy nguy hiểm trước mắt, guồng quay chỉ, sự đu đưa, đu đưa, lúc lắc, làm rung chuyển; rung chuyển, ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng, sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy
◆ đá cuội, sỏi, thạch anh ; thấu kính bằng thạch anh, mã não trong
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao