あり方 (n)
ありかた [PHƯƠNG]
◆ dạng thức cần phải có; kiểu; cách
テクノロジーは、その国の消費社会のありかたを変えつつある
công nghệ đang làm thay đổi dạng thức của xã hội tiêu dùng tại quốc gia đó
電話によってコミュニケーションのありかたがすっかり変わってしまった
điện thoại đã làm thay đổi hoàn toàn cách giao tiếp .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao