恩知らず
おんしらず [ÂN TRI]
◆ phụ ân
◆ sự vô ơn; sự vong ơn; sự vong ơn bội nghĩa; sự bội bạc; sự bạc tình bạc nghĩa
感謝は、善行のうち最もささいなものだが、恩知らずは悪行の中でも最悪。
lòng biết ơn là cử chỉ đẹp nhất trong tất cả các cử chỉ đẹp, còn sự vô ơn là điều tồi tệ nhất trong tất cả những điều xấu xa
恩知らずの心
trái tim bội bạc
恩知らずの者に親切を施す
đối xử tốt đối với kẻ vô ơn, bội bạc
(人)がしたことに対して恩知らずの
Vong ơn đối với việc mà ai đó đã làm
恩知らずの子ども
Đứa con bất hiếu, vô ơn
◆ vô ân
◆ vô ơn; vong ơn; vong ơn bội nghĩa; bội bạc; bạc tình bạc nghĩa
恩知らずなやつ
kẻ bạc tình bạc nghĩa
あれほど世話をしてやったのに今もって何の挨拶もないとはなんて恩知らずなやつだ。
Tôi đã giúp đỡ, quan tâm đến nó như vậy mà giờ đến chào nó cũng không thèm chào, đúng là đồ vô ơn
◆ vong ân bội nghĩa .
Từ đồng nghĩa của 恩知らず
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao