凡そ (adv)
およそ [PHÀM]
◆ đại khái; ước độ; nhìn chung là; chung chung; khoảng
およそ100ドルの借金がある
nợ khoảng 100 đô-la
とても高いんです。30錠でおよそ60ドルです
đắt lắm đấy, 30 viên (thuốc) giá khoảng 60 đô-la
その教授は、動物の生態を研究しておよそ20年間になる
nhà khoa học đó đã nghiên cứu về đời sống của động vật được khoảng 20 năm rồi
この植物園はおよそ100年前に造られたんですよ
vườn bách thảo được xây dựng khoảng 100 năm trước
この町を訪れる観光客は年間およそ10万人です
mỗi năm chúng tôi đón (đại khái) khoảng 100, 000 khách du lịch đến thị trấn này
凡そ誤りを犯したものはかならず改めるべきである
nói chung tất cả những ai mắc sai lầm đều phải sửa chữa
仕事を凡そのしてはだめだ
làm việc không thể đại khái
この学校は凡そ七百人います
trường này có khoảng 700 học sinh
凡その事情を説明する
nói tóm tắt tình hình chung
◆ sự tóm tắt; sự đại khái .
Từ đồng nghĩa của 凡そ
adverb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao